🔍
Search:
VỀ SAU
🌟
VỀ SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
맡은 자리를 그만두다.
1
LUI VỀ SAU:
Từ bỏ vị trí mà mình đảm nhận.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 있은 뒤에 일어날 일.
1
VIỆC VỀ SAU:
Việc xảy ra sau việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 끝난 뒤에 생기는 사고나 걱정할 만한 일.
1
VẤN ĐỀ VỀ SAU:
Tai nạn hay vấn đề đáng lo lắng phát sinh sau khi sự việc kết thúc.
-
-
1
어떤 일이 일어난 후에 대해 걱정할 것이 없다.
1
KHÔNG CÓ VẤN ĐỀ VỀ SAU:
Không cần phải lo lắng cho hậu quả của việc đã xảy ra trước đó.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지나고 앞으로 올 날.
1
VỀ SAU, NGÀY SAU, SAU NÀY:
Ngày mà thời gian qua đi và sẽ đến trong tương lai.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
지금부터 뒤.
1
SAU NÀY, MAI ĐÂY, MAI SAU:
Sau, kể từ bây giờ.
-
2
기준이 되는 때를 포함하여 그 뒤.
2
VỀ SAU:
Bao gồm thời điểm trở thành tiêu chuẩn và sau đó nữa.
-
Danh từ
-
1
뒤로 보이는 모양.
1
HÌNH DÁNG PHÍA SAU:
Hình dáng được nhìn thấy từ phía sau.
-
2
일이 끝난 뒤의 모양.
2
HÌNH ẢNH VỀ SAU:
Hình ảnh sau khi sự việc kết thúc.
-
☆
Danh từ
-
1
일이 끝난 뒤. 또는 일을 끝낸 뒤.
1
SAU KHI KẾT THÚC CÔNG VIỆC, VỀ SAU:
Sau khi việc đã kết thúc. Hoặc sau khi kết thúc việc.
-
Danh từ
-
1
하던 말을 이어서 하는 것. 또는 그런 말.
1
LỜI NÓI VỀ SAU:
Việc nói tiếp theo lời đang nói. Hoặc lời nói như thế.
-
2
일이 끝난 뒤에 그에 대해 트집을 잡거나 불평하는 말.
2
LỜI PHÀN NÀN, LỜI HOẠNH HỌE, LỜI XÌ XÀO:
Lời nói bắt lỗi hay bất bình sau khi sự việc kết thúc.
-
3
바로 뒤에 오는 말.
3
LỜI SAU:
Lời xuất hiện ngay sau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 차례에서 바로 뒤.
1
SAU:
Ngay sau một thứ tự nào đó.
-
2
이번 차례의 바로 뒤.
2
TIẾP THEO, KẾ TIẾP:
Ngay sau lượt này.
-
3
나란히 있는 것들 중에서 바로 닿아 있는 것.
3
KỀ BÊN, LIỀN SAU:
Cái chạm đến ngay được trong số những cái xếp thành dãy.
-
4
어떤 일이 끝난 뒤.
4
SAU ĐÓ:
Sau khi việc nào đó kết thúc.
-
5
시간이 지난 뒤.
5
SAU NÀY, VỀ SAU:
Sau khi thời gian trôi qua.
-
6
서열에서 바로 아래.
6
DƯỚI, KẾ TIẾP:
Ngay dưới một thứ hạng.
-
7
어떤 것이 아니라는 사실을 강조하여 나타내는 말.
7
Từ nhấn mạnh sự thật không phải là cái nào đó.
-
8
말이나 글에서 바로 뒤에 이어지는 것.
8
TIẾP THEO, SAU ĐÂY:
Điều nối tiếp ngay sau lời nói hay bài viết.
-
9
뒤따라 생기는 결과.
9
MAI SAU, HỆ QUẢ:
Kết quả xảy ra tiếp theo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 차례에서 바로 뒤.
1
SAU:
Ngay sau một thứ tự nào đó.
-
2
이번 차례의 바로 뒤.
2
TIẾP THEO, KẾ TIẾP:
Ngay sau lượt này.
-
3
나란히 있는 것들 중에서 바로 닿아 있는 것.
3
KỀ BÊN, LIỀN SAU:
Cái chạm đến ngay trong những cái xếp thành một dãy.
-
4
어떤 일이 끝난 뒤.
4
SAU KHI:
Sau khi một việc nào đó kết thúc.
-
5
시간이 지난 뒤.
5
SAU NÀY, VỀ SAU:
Sau thời gian đã qua.
-
6
서열에서 바로 아래.
6
KẾ TIẾP, TIẾP SAU:
Ngay dưới một thứ hạng nào đó.
-
7
어떤 것이 아니라는 사실을 강조하여 나타내는 말.
7
Từ nhấn mạnh không phải là một thứ nào đó.
-
8
말이나 글에서 바로 뒤에 이어지는 것.
8
TIẾP THEO, SAU ĐÂY:
Điều tiếp theo ngay sau lời nói hay câu văn.
-
9
뒤따라 생기는 결과.
9
MAI SAU, SAU NÀY, VỀ SAU:
Kết quả xảy ra tiếp theo.
🌟
VỀ SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뒤를 향한 방향.
1.
HƯỚNG SAU, ĐẰNG SAU:
Phương hướng hướng về sau.
-
2.
전쟁에서 전투가 직접 벌어지는 곳에서 비교적 뒤에 떨어져 있는 지역.
2.
HẬU PHƯƠNG:
Khu vực tách rời ở sau so với nơi trực tiếp xảy ra trận chiến đấu trong chiến tranh.
-
Phó từ
-
1.
팔다리를 벌린 채 기운 없이 뒤로 넘어지거나 눕는 모양.
1.
MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI:
Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.
-
Động từ
-
1.
사거나 바꾼 물건을 돌려주고 그 대가로 주었던 것을 되찾다.
1.
LẤY LẠI, THU HỒI:
Trả lại đồ vật đã mua hoặc đổi rồi lấy lại cái đã đưa theo mức giá đó.
-
2.
이미 한 일을 하기 전의 상태로 돌리다.
2.
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Quay lại trạng thái trước khi làm việc đã làm.
-
3.
있던 자리에서 뒤로 옮기다.
3.
LÙI LẠI:
Lùi về sau từ chỗ đang ở.
-
Danh từ
-
1.
한 번 앞으로 나아갔다 한 번 뒤로 물러섰다 함.
1.
SỰ BẤP BÊNH, SỰ THAY ĐỔI BẤT THƯỜNG:
Sự tiến lên phía trước một bước rồi lại lùi về sau một bước.
-
☆☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒷걸음으로 피하여 몸을 서다.
1.
ĐỨNG LÙI LẠI:
Từ chỗ vốn có, tránh và đứng lùi về sau.
-
2.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓다.
2.
TỪ CHỨC:
Từ bỏ công việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ...
-
3.
맞서서 버티다가 포기하다.
3.
RÚT LUI, ĐẦU HÀNG:
Đối đầu cầm cự rồi bỏ cuộc.
-
Động từ
-
1.
뒤로 물러나다.
1.
RÚT LUI:
Lùi về sau.
-
2.
더 발전하지 못하고 기운이 약해지다.
2.
THOÁI HÓA, THỤT LÙI:
Không thể phát triển thêm và khí thế yếu đi.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU, NẾU NHƯ:
Đuôi liên kết thể hiện nghĩa 'nếu một việc nào đó là sự thật hoặc trở thành sự thật'.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
2.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
-
3.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU, NẾU NHƯ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
2.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện căn cứ, nguyên nhân hay lý do mà người nói về nội dung phía trước đã nghĩ.
-
3.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
vĩ tố
-
1.
두 가지 이상의 대등한 사실을 나열할 때 쓰는 연결 어미.
1.
VÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi liệt kê hai sự việc đồng đẳng trở lên.
-
2.
앞의 말과 뒤의 말이 차례대로 일어남을 나타내는 연결 어미.
2.
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và về sau lần lượt xảy ra.
-
3.
앞의 말이 나타내는 행동이나 그 결과가 뒤에 오는 행동이 일어나는 동안에 그대로 지속됨을 나타내는 연결 어미.
3.
MÀ, RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện hay kết quả đó được liên tục như thế trong suốt thời gian hành động ở sau xảy ra.
-
4.
서로 뜻이 반대되는 말을 나열할 때 쓰는 연결 어미.
4.
CÒN:
Vĩ tố liên kết liệt kê từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau.
-
5.
형용사를 반복하여 그 뜻을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
5.
Vĩ tố liên kết dùng khi lặp lại tính từ và nhấn mạnh nghĩa đó.
-
6.
‘이다’, 동사와 형용사를 보조 용언인 ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’ 등과 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
6.
Vĩ tố liên kết dùng khi nối ‘이다’, động từ và tính từ với các trợ vị từ như ‘있다’, ‘싶다’, ‘말다’, ‘나다’."
-
☆☆
Phó từ
-
1.
일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1.
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT:
Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.
-
2.
서두르지 않고 나중에 천천히.
2.
DẦN DẦN, TỪNG CHÚT MỘT:
Không gấp gáp mà chầm chậm về sau.
-
Danh từ
-
1.
앞으로 남은 삶.
1.
PHẦN ĐỜI CÒN LẠI:
Cuộc sống còn lại về sau.
-
Danh từ
-
1.
감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
1.
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
말하고 있는 바로 이때에.
1.
BÂY GIỜ:
Ngay lúc đang nói.
-
2.
지금부터 앞으로.
2.
GIỜ ĐÂY, TỪ GIỜ TRỞ ĐI:
Từ bây giờ về sau.
-
3.
지금의 시기가 되어.
3.
HIỆN GIỜ:
Đến thời gian bây giờ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 시기를 뒤로 미룸.
1.
SỰ DỜI LẠI, SỰ HOÃN LẠI:
Sự đẩy lùi thời gian đã định về sau.
-
☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒤로 가거나 다른 자리로 옮겨 가다.
1.
LÙI, RỜI:
Từ vị trí hiện tại đi về sau hoặc chuyển sang chỗ khác.
-
2.
있던 현상이나 느낌 등이 사라지다.
2.
TÀN PHAI, LỤI TÀN, HẾT:
Hiện tượng hay cảm xúc vốn có bị biến mất.
-
3.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓고 떠나다.
3.
LÙI BƯỚC:
Từ bỏ việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ và ra đi.
-
4.
윗사람 앞에 왔다가 도로 나가다.
4.
LUI:
Đi đến trước người phía trên rồi quay lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잠자는 동안에 깨어 있을 때처럼 보고 듣고 느끼는 정신 현상.
1.
GIẤC MƠ:
Hiện tượng mang tính tinh thần mà trong khi ngủ nghe thấy, nhìn thấy, cảm nhận được như lúc đang thức.
-
2.
앞으로 이루고 싶은 희망이나 목표.
2.
ƯỚC MƠ:
Mục tiêu hay hi vọng mong muốn đạt được về sau.
-
3.
이루어질 가능성이 아주 적거나 없는 헛된 기대나 생각.
3.
ĐIỀU MƠ TƯỞNG:
Suy nghĩ hay sự kì vọng vô ích vì khả năng thành hiện thực rất nhỏ hoặc không có.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 표현.
1.
VÌ, BỞI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước.
-
2.
(두루높임으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 표현.
2.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện sẽ được tiếp tục ở sau.
-
None
-
1.
학습에 의해 후천적으로 나타나는 반응.
1.
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN:
Phản xạ sinh ra về sau nhờ luyện tập.
-
-
1.
무슨 일이든 경험이 많거나 익숙한 사람이 더 잘하는 법이다.
1.
(QUAN CŨ LÀ MINH QUAN):
Dù là việc gì thì người có nhiều kinh nghiệm hay quen thuộc đương nhiên sẽ làm tốt hơn.
-
2.
나중에 다른 사람을 만나서 겪어 보면 먼저 사람이 좋았음을 알게 되는 법이다.
2.
(QUAN CŨ LÀ QUAN TÀI GIỎI):
Gặp người khác về sau thì mới nhận ra rằng người trước đây tốt.
-
Phó từ
-
1.
팔다리를 벌린 채 기운 없이 뒤로 넘어지거나 눕는 모양.
1.
MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI:
Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.